Game /ɡeɪm/ Girl /ɡɜːrl/ Ghost /gəʊst/ Big /bɪɡ/ Bag /bæɡ/
Begin /bɪˈɡɪn/ Again /əˈɡen/ Beggar/ˈbeɡər/ Hungry /ˈhʌŋɡri/ Agreement /əˈɡriːmənt/
Go get your mother’s glasses. /ɡəʊ get jər ˈmʌðər ɡlæsɪz/ Peggy begged to go to the art gallery. /'pegi begd tə ɡəʊ tə ði ɑːrt ˈɡæləri/ Gloria gives gracious get- togethers. /ˈɡlɔːriə ɡɪvz ˈɡreɪʃəs get təˈɡeðərz/ Please give me eight gallons of gas. /pli:z ɡɪv mi eɪt ˈɡælənz əv ɡæz/ Maggie bagged all the groceries. /'mæɡi bæɡd ɔːl ðə ˈɡrəʊsəriz/
Examples
Examples
Transcription
Listen
Meaning
get
/get/
có được, lấy được
ghost
/gəʊst/
ma
giggle
/ˈgɪgļ/
tiếng cười khúc khích
gold
/gəʊld/
vàng
good
/gʊd/
tốt
goat
/gəʊt/
con dê
gate
/geɪt/
cổng
girl
/gɜːl/
con gái
glass
/glɑːs/
thủy tinh
bag
/bæg/
cái túi
clog
/klɒg/
cản trở, trở ngại
frog
/frɒg/
con ếch
glue
/gluː/
keo, hồ dán
again
/əˈgen/
lại, làm lại
together
/təˈgeðə(r)/
cùng nhau
begin
/bɪˈgɪn/
bắt đầu
give
/gɪv/
đưa cho
guest
/gest/
khách
Identify: Chỉ có phụ âm "g" được phát âm là /g/
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.
• Sổ học bạ: 380
• Điểm thành tích: 200
• Điểm học bạ: 380
Laws alone can not secure freedom of expression; in order that every man present his views without penalty there must be spirit of tolerance in the entire population.