My bag’s full. /maɪ bæɡz fʊl/ He would if he could. /hi wʊd ɪf hi kʊd/ It should be good wool. /ɪt ʃʊd bi gʊd wʊl/ The woman took a good look at the wolf. /ðə 'wʊmən tʊk ə gʊd lʊk ət ðə wʊlf/ Look at the cookbook for a good pudding. /lʊk ət ðə 'kʊkbʊk fɔːr ə gʊd 'pʊdɪŋ/
Examples
Examples
Transcription
Listen
Meaning
put
/pʊt/
đặt, để
cook
/kʊk/
nấu thức ăn
good
/gʊd/
tốt
look
/lʊk/
nhìn
rook
/rʊk/
con quạ
book
/bʊk/
sách
would
/wʊd/
thời quá khứ của will
could
/kʊd/
có thể (quá khứ của can)
woman
/ˈwʊmən/
phụ nữ
wolf
/wʊlf/
chó sói
full
/fʊl/
đầy đủ
pull
/pʊl/
lôi kéo
foot
/fʊt/
chân, bàn chân
Identify the vowels which are pronounced /ʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʊ/)
1. "o" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Examples
Transcription
Listen
Meaning
wolf
/wʊlf/
chó sói
woman
/'wʊmən/
đàn bà
2. "oo" thường được phát âm là /ʊ/
Examples
Transcription
Listen
Meaning
book
/bʊk/
sách
good
/gʊd/
tốt
look
/lʊk/
nhìn
wool
/wʊl/
len
cook
/kʊk/
nấu ăn
foot
/fʊt/
chân
wood
/wʊd/
gỗ
took
/tʊk/
quá khứ của take
3. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp :
Examples
Transcription
Listen
Meaning
could
/kʊd/
có thể
should
/ʃʊd/
phải, nên
would
/wʊd/
sẽ, muốn
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.