Father/'fɑːðər/ Sharpen /'ʃɑːrpən/ Garden/'gɑːrdən/ Artist /'ɑːrtɪst/ Tomato/təˈmɑːtəʊ/
It's a farm cart.
/ɪts ə fɑːrm kɑːrt/ I park the car.
/aɪ pɑːrk ðə kɑːr/ Are the stars from Mars?.
/ɑːr ðə stɑːrz frəm mɑːrz/ He carved a large heart in the bark.
/hi cɑːrvd ə lɑːrdʒ hɑːrt ɪn ðə bɑːrk/ The hard part is to start the car
/ðə hɑːrd pɑːrt ɪz tə stɑːrt ðə cɑːr/
Examples
Examples
Transcription
Listen
Meaning
bar
/bɑː/
quán rượu, quán bar
guard
/gɑːd/
bảo vệ
heart
/hɑːt/
trái tim
father
/ˈfɑːðə/
bố
start
/stɑːt/
bắt đầu
hard
/hɑːd/
khó khăn
carp
/kɑːp/
bắt bẻ, chê bai
cart
/kɑːt/
xe bò, xe ngựa
barn
/bɑːn/
ngôi nhà đơn sơ
March
/mɑːtʃ/
tháng ba
marvelous
/ˈmɑːvələs/
kỳ diệu
smart
/smɑːt/
thông thái
hearken
/'hɑːkən/
lắng nghe (dùng trong văn chương)
laugh
/lɑːf/
cười
Identify the vowels which are pronounced /ɑː/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɑː/)
1. "a" được phát âm là /ɑː/ trong một số trường hợp
Examples
Transcription
Listen
Meaning
bar
/bɑː/
quán rượu
father
/ˈfɑːðə/
cha, bố
start
/stɑːt/
bắt đầu
hard
/hɑːd/
khó khăn
carp
/kɑːp/
bắt bẻ
smart
/smɑːt/
thông thái, thông minh
2. "ua" và "au" cũng có thể được phát âm là /ɑː/
Examples
Transcription
Listen
Meaning
guard
/gɑːd/
bảo vệ
heart
/hɑːt/
trái tim
hearken
/'hɑːkən/
lắng nghe (dùng trong văn chương)
laugh
/lɑːf/
cười
draught
/drɑːft/
sự lôi kéo
aunt
/ɑːnt/
cô, dì, thím
laurel
/ˈlɔːrəl/
cây nguyệt quế
Practice
Game luyện cấu tạo âm.
Bạn hãy gõ các âm để tạo lên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới bên phải để bắt đầu luyện tập.