1. No AC? Before you die of heatstroke, try these cool tricks.
– AC: air conditioning/ air conditioner – điều hòa nhiệt độ.
– Before you die of heatstroke: trước khi bạn (chết vì ) bị đột quỵ vì nóng.
– try these cool tricks: hãy thử những mẹo nhỏ thú vị sau đây.
=> Dịch nghĩa cả câu: Không có điều hòa? Trước khi bạn bị đột quỵ vì nóng, bạn hãy thử những mẹo nhỏ thú vị sau đây nhé.
2. Mimic the cooling effects of AC by putting a heaping bowl of ice in front of a fan.
– Mimic the cooling effects of AC: hãy bắt chước công dụng làm mát của điều hòa.
– by putting: putting- có động từ gốc là put, do đứng sau giới từ by – bằng cách, nên được thêm ing.
– a heaping bowl of ice: một tô đá đầy.
– in front of a fan: trước một cái quạt.
=> Dịch nghĩa cả câu: Hãy bắt chước công dụng làm mát của điều hòa bằng việc đặt một tô đá đầy trước một cái quạt.
3. Leave the bed unmade in the summer.
– Leave the bed unmade: để cho giường không được dọn/ trải ga. unmade - không được sắp xếp/ trải ga đệm để ngủ, là một tính từ.
– in the summer: vào mùa hè.
=> Dịch nghĩa cả câu: Không trải ga đệm vào mùa hè.
4. Wear wristbands that have been dunked in ice water, and tie a cold, wet bandanna around your neck.
– Wear wristbands that have been dunked in ice water: Đeo các băng đô cổ tay đã được nhúng vào nước lạnh.
+ that – là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ wristbands.
+ have been dunked – cấu trúc câu bị động của thì hiện tại hoàn thành. Dùng trợ động từ have been vì chủ ngữ là danh từ số nhiều wristbands. dunked có động từ nguyên thể là dunk- nhúng; là động từ có quy tắc nên được thêm ed.
+ in ice water - trong nước lạnh.
=> Dịch nghĩa cả câu: Đeo các băng đô cổ tay đã được nhúng vào nước lạnh và thắt một chiếc khăn to bản lạnh và ẩm xung quanh cổ.
5. Stay hydrated by drinking a lot of cool water.
– stay hydrated: giữ ẩm.
– a lot of + N = lots of + N': nhiều…
=> Dịch nghĩa cả câu: Giữ ẩm bằng việc uống nhiều nước mát.