Giới từ | Ý nghĩa |
---|---|
In/ Inside | Ở bên trong |
Outside | Ở bên ngoài |
On | Ở bên trên bề mặt |
Above/ Over | Ở phía trên, bên trên nhưng không tiếp xúc bề mặt |
Under/ Below | Ở bên dưới, phía dưới |
By/ Beside/ Next to | Ở bên cạnh |
Between | Ở giữa |
In front of | Ở trước |
Behind | Ở sau |
Among | Ở trong số |
Opposite | Đối diện |
Giới từ | Ý nghĩa |
---|---|
Through | Di chuyển xuyên qua |
Into | Di chuyển vào trong |
Out of | Di chuyển ra ngoài |
To/ Towards | Di chuyển đến hoặc về phía |
From/ Away from | Di chuyển bắt đầu từ |
Up | Di chuyển lên phía trên |
Down | Di chuyển xuống phía dưới |
Along | Di chuyển dọc theo |
Giới từ | Ý nghĩa |
---|---|
Since | Kể từ khi - được dùng với thời điểm bắt đầu của 1 hành động, sự việc và thể hiện mối quan hệ tương đồng |
For | Trong khoảng - được dùng cho khoảng thời gian mà hành động diễn ra |
Before | Trước khi - được dùng để nói về thời gian trước đó, sớm hơn thời gian hay sự kiện được đề cập đến |
After | Sau khi - được dùng để diễn tả thời gian sau đó, muộn hơn thời gian hay sự kiện được đề cập đến |
By | Cho đến khi - được sử dụng trước một mốc thời gian để chỉ thời gian trước đó hoặc muộn nhất là tới thời điểm được nói đến. |
During | Trong suốt - được dùng trước một khoảng thời gian |
Till/ Untill | Đến tận khi - được dùng với mốc thời gian thể hiện hành động tiếp diễn tới tận thời điểm được đề cập đến |
From ... to ... | Từ thời điểm nào đến thời điểm nào |
Adj. + of | Adj. + to | Adj. + for |
---|---|---|
afraid of tired of proud of |
equal to important to similar to |
famous for good for helpful for |
N. + for | N. + of | N. + in/ with |
---|---|---|
a desire for a reason for |
a lack of an advantage of |
an increase in a contact with |
V. + Prep. | |
---|---|
depend on suffer from interact with |
apply for
wait for lead to |