Khi phát âm phụ âm /h/ PACB_AUDIO, các bạn cần: - nâng ngạc mềm lên cao - sau đó đẩy luồng khí thoát ra giữa thanh môn (một khe nhỏ) trong cổ họng sao cho các bạn phải nghe thấy tiếng luồng khí thoát ra - và không làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm |
![]() |
Từ | Nghĩa |
---|---|
hand (n)PACB_AUDIO | bàn tay |
house (n)PACB_AUDIO | ngôi nhà |
homework (n)PACB_AUDIO | bài tập về nhà |
behave (v)PACB_AUDIO | ứng xử |
forehead (n)PACB_AUDIO | cái trán |
behind (prep)PACB_AUDIO | phía sau |
who (pron)PACB_AUDIO | ai |
whom (pron)PACB_AUDIO | ai |
whose (pron)PACB_AUDIO | của ai |
Nghĩa của từ thứ nhất | Cặp từ | Nghĩa của từ thứ hai |
---|---|---|
tóc | hair (n) PACB_AUDIO – air (n)PACB_AUDIO | không khí |
bàn tay | hand (n) PACB_AUDIO – and (conj) PACB_AUDIO | và |
ghét | hate (v) PACB_AUDIO – eight (number) PACB_AUDIO | tám (8) |
nghe thấy | hear (v) PACB_AUDIO – ear (n) PACB_AUDIO | tai |
trái tim | heart (n) PACB_AUDIO – art (n) PACB_AUDIO | nghệ thuật |
hơi nóng | heat (n) PACB_AUDIO – eat (v) PACB_AUDIO | ăn |
cao | high (adj) PACB_AUDIO – eye (n) PACB_AUDIO | mắt |
cầm, nắm, giữ | hold (v) PACB_AUDIO – old (adj) PACB_AUDIO | già, cũ |
Từ | Nghĩa |
---|---|
head (n)PACB_AUDIO | cái đầu |
hill (n)PACB_AUDIO | đồi |
home (n)PACB_AUDIO | nhà |
hello (exclam)PACB_AUDIO | xin chào |
happy (adj) PACB_AUDIO | vui vẻ |
clubhouse (n)PACB_AUDIO | trụ sở câu lạc bộ |
rehearse (v)PACB_AUDIO | diễn tập |
who (pron)PACB_AUDIO | ai |
whole (adj)PACB_AUDIO | tất cả, toàn bộ |
Từ | Nghĩa |
---|---|
hat (n)PACB_AUDIO | cái mũ |
hot (adj)PACB_AUDIO | nóng |
hammer (n)PACB_AUDIO | cái búa |
handsome (adj)PACB_AUDIO | đẹp trai |
habit (n) PACB_AUDIO | thói quen |
perhaps (adv)PACB_AUDIO | có lẽ |
downhill (adv)PACB_AUDIO | xuống đồi |
behaviour (n)PACB_AUDIO | sự ứng xử |
rehearsal (n)PACB_AUDIO | sự diễn tập |
Từ | Nghĩa |
---|---|
who (pron)PACB_AUDIO | ai |
whom (pron)PACB_AUDIO | ai |
whose (pron)PACB_AUDIO | của ai |
whole (adj)PACB_AUDIO | tất cả, toàn bộ |
Cụm từ | Nghĩa |
---|---|
behind the hillPACB_AUDIO | phía sau đồi |
the whole housePACB_AUDIO | toàn bộ ngôi nhà |
her hairPACB_AUDIO | tóc của cô ấy |
a handsome husbandPACB_AUDIO | một người chồng đẹp trai |
a happy rehearsalPACB_AUDIO | một buổi diễn tập vui vẻ |
his behaviourPACB_AUDIO | cách ứng xử của anh ấy |
1. Who has cleaned the whole house? PACB_AUDIO Ai đã dọn sạch cả căn nhà thế? |
2. He has a happy home behind the hill. PACB_AUDIO Anh ấy có một ngôi nhà hạnh phúc phía sau đồi. |
3. Whom does Henry often help to be well-behaved? PACB_AUDIO Henry thường giúp ai biết cư xử đúng mực thế? |
4. Perhaps Helen had a horrible holiday in Hungary. PACB_AUDIO Có lẽ Helen đã có một kỳ nghỉ khủng khiếp ở Hungary. |
Từ | Nghĩa |
---|---|
hour (n)PACB_AUDIO | giờ |
honest (adj)PACB_AUDIO | trung thực |
honour (n)PACB_AUDIO | vinh dự |
rhythm (n) PACB_AUDIO | nhịp điệu |
1. Is he at home? PACB_AUDIO Anh ấy có nhà không? |
2. Did you call her? PACB_AUDIO Bạn đã gọi cho cô ấy à? |
3. Have you done your homework? PACB_AUDIO Bạn đã làm bài tập về nhà chưa? |
The cowbird uses over forty different notes in his songs. | Con chim chìa vôi dùng hơn bốn mươi nốt khác nhau trong tiếng hót của mình. |
Some of them are so high that they are beyond the hearing of many of us. | Một vài nốt trong số đó quá cao đến mức vượt ra ngoài tầm nghe của nhiều người trong số chúng ta. |
Once again, if we slow the action down, we can hear what's going on. | Một lần nữa, nếu chúng ta làm chậm lại hành động thì chúng ta có thể nghe thấy những gì đang diễn ra. |
The left side is producing the low notes. | Phía bên trái đang tạo ra các nốt thấp. |
And the right, the high. | Và bên phải là các nốt cao. |
Others are made by combining the sounds higher up in the throat. | Các nốt khác được tạo ra bằng cách kết hợp các âm thanh khác ở vị trí cao hơn trong cổ họng. |
It may take a cowbird two years to learn his song properly. | Một con chim chìa vôi có thể mất hai năm để học hót tiếng hót của mình đúng cách. |