Khi phát âm phụ âm /ð/ PACB_AUDIO, các bạn cần: - đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng - sau đó, đẩy luồng khí thoát ra giữa đầu lưỡi và răng hàm trên sao cho các bạn nghe thấy tiếng luồng khí thoát ra (không mạnh bằng âm /θ/PACB_AUDIO) - chú ý làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm |
![]() |
Từ | Nghĩa |
---|---|
they (pron)PACB_AUDIO | họ, chúng |
this (pron)PACB_AUDIO | cái này |
these (pron)PACB_AUDIO | những cái này |
mother (n)PACB_AUDIO | mẹ |
father (n)PACB_AUDIO | bố |
feather (n)PACB_AUDIO | lông chim |
bathe (v)PACB_AUDIO | tắm |
breathe (v)PACB_AUDIO | thở |
smooth (adj)PACB_AUDIO | mượt mà |
Nghĩa của từ thứ nhất | Cặp từ | Nghĩa của từ thứ hai |
---|---|---|
bồn tắm | bath (n) PACB_AUDIO – bathe (v)PACB_AUDIO | tắm |
hơi thở | breath (n) PACB_AUDIO – breathe (v) PACB_AUDIO | hít thở |
vải vóc | cloth (n) PACB_AUDIO – clothing (n) PACB_AUDIO | quần áo |
miệng | mouth (n) PACB_AUDIO – mouths (n) PACB_AUDIO | những cái miệng |
phía bắc | north (n) PACB_AUDIO – northern (adj) PACB_AUDIO | thuộc phía bắc |
phía nam | south (n) PACB_AUDIO – southern (adj) PACB_AUDIO | thuộc phía nam |
những cái răng | teeth (n) PACB_AUDIO – teethe (v) PACB_AUDIO | mọc răng |
Từ | Nghĩa |
---|---|
that (pron)PACB_AUDIO | đó, kia |
them (pron)PACB_AUDIO | họ, chúng |
then (adv)PACB_AUDIO | lúc đó |
brother (n)PACB_AUDIO | anh, em trai |
leather (n)PACB_AUDIO | da |
gather (v)PACB_AUDIO | tụ tập |
mouths (n)PACB_AUDIO | những cái miệng |
soothe (v)PACB_AUDIO | dỗ dành |
with (prep)PACB_AUDIO | với |
Từ | Nghĩa |
---|---|
they (pron)PACB_AUDIO | họ, chúng |
there (adv)PACB_AUDIO | ở đó |
those (pron)PACB_AUDIO | những cái kia |
father (n)PACB_AUDIO | bố |
mother (n)PACB_AUDIO | mẹ |
southern (adj)PACB_AUDIO | thuộc phía nam |
bathe (v)PACB_AUDIO | tắm |
breathe (v)PACB_AUDIO | hít thở |
soothe (v)PACB_AUDIO | dỗ dành |
Cụm từ | Nghĩa |
---|---|
their mouthsPACB_AUDIO | miệng của họ |
without themPACB_AUDIO | không có họ |
mother’s clothesPACB_AUDIO | quần áo của mẹ |
soothe the babyPACB_AUDIO | dỗ dành đứa trẻ |
those southern fathersPACB_AUDIO | những ông bố miền Nam đó |
the northern weatherPACB_AUDIO | thời tiết miền Bắc |
1. The father was soothing the baby then. PACB_AUDIO Lúc đó ông bố đang dỗ đứa trẻ. |
2. These southern birds’ feathers feel so smooth.PACB_AUDIO Những chú chim phương nam này có lông thật mượt. |
3. Those clothes belong to my mother’s brother. PACB_AUDIO Những bộ quần áo kia thuộc về anh trai của mẹ tôi. |
4. Her grandfather doesn’t like the northern weather. PACB_AUDIO Ông của cô ấy không thích thời tiết miền Bắc. |
For the two cubs, this is a whole new watery world. | Với hai chú gấu con này thì đây là một thế giới nước hoàn toàn mới. |
It's the first time they’ve seen the sea ice break up. | Đây là lần đầu tiên chúng nhìn thấy băng dưới biển tan như thế nào. |
They're only six months old and will be dependent on their mother for another two years. | Chúng mới chỉ sáu tháng tuổi và còn phụ thuộc vào mẹ chúng thêm hai năm nữa. |
They have much to learn. | Chúng còn nhiều điều cần phải học. |
Their first swimming lesson, and they're not sure that they want it. | Bài học bơi đầu tiên của chúng, và chúng không chắc rằng mình có thích nó hay không. |
For their mother, swimming is second nature. | Với mẹ của chúng, bơi là bản năng thứ hai. |