Khi phát âm phụ âm /θ/ PACB_AUDIO, các bạn cần: - Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, ngạc mềm được nâng lên - Sau đó, đẩy luồng khí thoát ra giữa đầu lưỡi và hàm răng trên sao cho các bạn nghe được tiếng luồng khí thoát ra - Và không làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm |
![]() |
Từ | Nghĩa |
---|---|
thin (adj)PACB_AUDIO | gày |
thief (n)PACB_AUDIO | tên trộm |
throat (n)PACB_AUDIO | họng |
author (n)PACB_AUDIO | tác giả |
Kathy (n)PACB_AUDIO | Kathy (tên người) |
birthday (n)PACB_AUDIO | sinh nhật |
mouth (n)PACB_AUDIO | miệng |
north (n)PACB_AUDIO | phía Bắc |
teeth (n)PACB_AUDIO | những chiếc răng |
Từ | Nghĩa |
---|---|
thick (adj)PACB_AUDIO | dày |
think (v)PACB_AUDIO | nghĩ |
thirsty (adj)PACB_AUDIO | khát |
athlete (n)PACB_AUDIO | vận động viên |
healthy (adj) PACB_AUDIO | khỏe mạnh |
everything (pron)PACB_AUDIO | mọi thứ |
Earth (n)PACB_AUDIO | Trái đất |
mouth (n)PACB_AUDIO | miệng |
month (n)PACB_AUDIO | tháng |
Từ | Nghĩa |
---|---|
thanks (n)PACB_AUDIO | cảm ơn |
theatre (n)PACB_AUDIO | nhà hát |
thirteen (number)PACB_AUDIO | số 13 |
nothing (pron)PACB_AUDIO | không gì cả |
something (pron)PACB_AUDIO | cái gì đó |
method (n)PACB_AUDIO | phương pháp |
bath (n)PACB_AUDIO | bồn tắm |
death (n)PACB_AUDIO | cái chết |
south (n)PACB_AUDIO | phía nam |
Cụm từ | Nghĩa |
---|---|
a thirsty athletePACB_AUDIO | một vận động viên khát nước |
the sixth birthdayPACB_AUDIO | sinh nhật lần thứ 6 |
healthy teethPACB_AUDIO | răng khỏe mạnh |
a healthy methodPACB_AUDIO | một phương pháp khỏe mạnh |
three authorsPACB_AUDIO | ba tác giả |
think about somethingPACB_AUDIO | nghĩ về điều gì đó |
1. Kathy has healthy teeth. PACB_AUDIO Kathy có hàm răng khỏe mạnh. |
2. Think about everything, but not death. PACB_AUDIO Hãy nghĩ về mọi điều, trừ cái chết. |
3. Thanks for telling the truth last month. PACB_AUDIO Cảm ơn vì đã nói sự thật vào tháng trước. |
4. Three authors were at Martha’s sixtieth birthday. PACB_AUDIO Ba tác giả đã dự sinh nhật lần sáu mươi của Martha. |
Some years, entire colonies are lost, buried beneath the snow. | Trong vài năm, toàn bộ các đàn chim đều bị lạc, bị chôn vùi dưới tuyết. |
The survivors of this storm must hope that the females prove to be worth the wait when they finally decide to turn up. | Những kẻ sống sót sau trận bão này phải hy vọng rằng những con cái đáng để chờ đợi khi chúng cuối cùng cũng quyết định xuất hiện. |
Spring in the north of our planet. | Mùa xuân ở phía bắc hành tinh chúng ta. |
The sun, after an absence of six months, breaks the horizon for the first time. | Mặt trời, sau sáu tháng vắng mặt, đã ló ra qua đường chân trời lần đầu tiên. |
A female polar bear emerges from her den beneath the snow. | Một con gấu Bắc cực cái đang ra khỏi hang của nó ở dưới tuyết. |