No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
91 | go | /gəʊ/ |
v.
|
đi, đi đến, đi tới | |
92 | well | /wel / |
adv.
|
tốt, giỏi, hay | |
93 | your | /jɔː/ |
det.
|
của bạn, của anh | |
94 | know | /nəʊ / |
v.
|
biết, hiểu | |
95 | should | / ʃʊd / |
model v.
|
nên | |
96 | down | /daʊn/ |
adv.
|
xuống | |
97 | work | /wɜːrk/ |
v.
|
làm việc | |
98 | year | / jɪə / |
n.
|
năm | |
99 | because | /bɪˈkɔːz / |
conj.
|
vì, bởi vì | |
110 | come | /kʌm/ |
v.
|
tới, đi đến, đi lại |
91. go và come:
- go: để chỉ một chuyển động rời xa vị trí, địa điểm mà người nói hoặc người nghe đang ở đó. Ví dụ: I will ask you to go out if you continue talking. (Tôi sẽ yêu cầu em ra khỏi lớp nếu em còn tiếp tục nói chuyện.)
- come: một chuyển động đến nơi mà người nói hoặc người nghe ở đó. Ví dụ: Come here, baby. (Lại đây nào con yêu.)
92. well: là trạng từ của tính từ "good". "Well" chỉ là tính từ trong trường hợp nói về sức khoẻ (tốt).
93. your: có thể được dùng trong một số tước hiệu đặc biệt với những người thuộc hoàng tộc. Ví dụ: Your Majesty (Thưa Đức Vua/Nữ Hoàng), Your Excellency (Thưa ngài/phu nhân)
95. should và ought to đều dùng để nói một điều hay một hành động gì là tốt nhất, là đúng đắn, tuy nhiên "should" dùng phổ biến hơn, đặc biệt trong câu hỏi thì thường dùng "should" thay cho "ought to". Ví dụ: "Should I call the police?" (Tôi có nên gọi cảnh sát hay không?)
GO |
![]() |
- go to the board: lên bảng | I want one student to go to the board and write the answer. | |
![]() |
- go outside the city: ra ngoài thành phố | Next week, we intend to go outside the city for the holiday. | ||
WELL |
![]() |
I hope all of you will do well on your upcoming exam. |
![]() |
Sorry, I can’t hear you well. Could you please speak louder? | |
YOUR |
![]() |
- your collection: bộ sưu tập của bạn | There is a man very interested in buying your collection. | |
![]() |
- your friends: các bạn của bạn | I really like your friends. They are so nice. | ||
KNOW |
![]() |
- know the Italian word : biết từ tiếng Ý | Do you know the Italian word for ‘library’? | |
![]() |
- know everything: biết mọi thứ | I don’t feel comfortable working with him. He is always talking like he knows everything. | ||
SHOULD |
![]() |
- should change: nên thay đổi | I think we should change rooms, it’s too noisy in here. | |
![]() |
- should read carefully: nên đọc cẩn thận | You should read the instructions carefully before starting. | ||
DOWN |
![]() |
- look down: nhìn xuống | Don’t look down when climbing a ladder. | |
![]() |
- go down: đi xuống | Go down there and you will see a clothes shop. | ||
WORK |
![]() |
- work as a teacher : là giáo viên | I would like to work as a teacher. | |
![]() |
- go to work: đi làm | Every morning at 8 a.m., he leaves home to go to work. | ||
YEAR |
![]() |
- last year: năm ngoái | They moved to London last year. | |
![]() |
- every year: mỗi năm | He returns to Vietnam every year to visit his parents. | ||
BECAUSE |
![]() |
He failed the exam because he was too lazy to study. |
![]() |
They had to cancel the flight because of the thick fog. | |
COME |
![]() |
- come here: lại đây | Come here! I will show you how beautiful our country is. | |
![]() |
- come on: nhanh lên | Come on! I don’t want to be late! | ||