No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
11 | he | /hiː/ |
pron.
|
nó, anh ấy, ông ấy | |
12 | for | /fɔː/ |
prep.
|
cho, để, với mục đích | |
13 | it | /ɪt/ |
pron.
|
nó, cái đó, điều đó | |
14 | with | /wɪð/ |
prep.
|
với, cùng | |
15 | as | /æz/ |
conj.
|
như, giống như | |
16 | his | /hɪz/ |
adj.
|
của nó, của anh ấy, của ông ấy | |
17 | I | /aɪ/ |
pron.
|
tôi, tao, tớ | |
18 | on | /ɒn/ |
prep.
|
trên, ở trên | |
19 | have | /hæv/ |
v.
|
có/ ăn, uống | |
20 | at | / æt / |
prep.
|
ở tại, vào lúc, đang lúc |
1, 3: Đại từ he, it: dùng để thay thế cho các danh từ đã được nhắc đến trước đó để tránh sự lặp lại trong câu. Tham khảo thêm về cách sử dụng đại từ tại đây: Link
5. As và like cùng mang nghĩa "như là, giống như", nhưng cách sử dụng của chúng rất khác nhau. As là một liên từ nên thường đứng trước một mệnh đề (None knows her as I do - Không ai biết rõ cô ấy như tôi.), còn like là một giới từ thường được theo sau bởi một danh từ hoặc đại từ (Like me, she loves watching romantic films - Cũng giống tôi, cô ấy thích xem phim lãng mạn. ).
6. His: là một tính từ sở hữu thường đứng trước danh từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó về người sở hữu
9. Động từ have: có một số mẫu câu đặc biệt dùng với "to have".
- to have st PP: thuê, mướn, nhờ ai đó làm gì với vật sở hữu của mình (I often have my hair cut twice a month. - Tôi thường (đi) cắt tóc hai lần mỗi tháng. )
- to have sb V: sai khiến, nhờ vả ai làm gì (I had him fix my car yesterday. - Hôm qua tôi nhờ anh ấy sửa chiếc xe. )
10. At: là một giới từ được dùng để chỉ thời gian, địa điểm, phương hướng. Tham khảo thêm về cách sử dụng giới từ tại đây: Link
HE |
![]() |
He hasn't been to see her for nearly a year. |
![]() |
Why was he absent from the meeting yesterday? | |
FOR |
![]() |
- for sale: để bán | This house is for sale. | |
![]() |
- for many reasons: vì nhiều lý do | Mary dropped out from the course for many reasons. | ||
![]() |
- famous for its unique culture: nổi tiếng vì nét văn hoá độc đáo của nó | Vietnam has always been famous for its unique culture. | ||
IT |
![]() |
It is the first time I have seen such a beautiful girl. |
![]() |
I believe it is worth learning. | |
WITH |
![]() |
- live with family: sống cùng gia đình | I love living with my family. | |
![]() |
- a girl with red hair: một cô gái có mái tóc đỏ | On the way home, he met a girl with red hair. | ||
AS |
![]() |
- as usual: như thường lệ | As usual I have a light breakfast before going to work. | |
![]() |
- as I heard: như tôi được biết | As I heard, he had an unhappy childhood. | ||
HIS |
![]() |
- his garden: vườn của ông ấy | There are a variety of fruit trees in his garden. | |
![]() |
- his contribution: sự cống hiến của ông ấy | His contribution to this country was invaluable | ||
I |
![]() |
I don't understand that sentence. |
![]() |
Mike and I are good friends. | |
ON |
![]() |
- on the table: ở trên bàn | Your book is on the table. | |
![]() |
- on the street: trên đường phố | Children should not play football on the street. | ||
HAVE |
![]() |
- have a nice holiday : có một chuyến đi nghỉ tuyệt vời. | They will have a nice holiday next week | |
![]() |
- have lunch : ăn trưa | The family often have lunch out every Sunday. | ||
AT |
![]() |
- at dawn : vào sáng sớm/lúc bình minh | She has to work at dawn | |
![]() |
- at home: ở nhà | He works at home. | ||