No | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
---|---|---|---|---|---|
1 | the | /ðə/ |
article
|
ấy, này (dùng để xác định người, vật...) | |
2 | of | /əv/ |
prep.
|
của | |
3 | and | /ænd/ |
conj.
|
và, cùng, với | |
4 | a | /eɪ/ |
article
|
một, mỗi một | |
5 | to | /tə/ |
adj.
|
tới, đến | |
6 | in | /ɪn/ |
adj.
|
trong, tại | |
7 | is | /ɪz/ |
v.
|
thì, là, ở... (ngôi thứ 3 số ít ở thì hiện tại của "be") | |
8 | be | /bɪː/ |
v.
|
thì, là, ở... | |
9 | that | /ðæt/ |
pron.
|
đó, kia | |
10 | was | /wəz/ |
v.
|
thì, là, ở... (số ít ở thì quá khứ đơn của "be") |
1. The: Là mạo từ xác định, thường đứng trước các danh từ (số ít, số nhiều, đếm được hoặc không đếm được). Tham khảo thêm về mạo từ tại đây: Link
4. a: là mạo từ không xác định, thường đứng trước các danh từ số ít. Tham khảo thêm về cách sử dụng a như một mạo từ tại đây: Link
7, 8, 10: Động từ is, be, was:
Động từ "to be" được chia thành các dạng khác nhau tùy thuộc vào các yếu tố: thì (quá khứ, hiện tại, tương lai) và chủ ngữ (số ít, số nhiều), thể (chủ động, bị động...)
- Ở thì hiện tại đơn, "to be" có các dạng: am, is, are
- Ở quá khứ đơn, "to be" có các dạng: was, were
- Ở tương lai đơn, "to be" được chia thành "will be"
Tham khảo thêm về cách sử dụng động từ "to be" tại đây: Link
THE |
![]() |
- the cat: con mèo | The cat is sleeping under the tree. | |
![]() |
- the flat: căn hộ | The new-style flat is very nice. | ||
![]() |
- the tree: cái cây | |||
OF |
![]() |
- the branch of the tree: cành cây | There is a bird on the highest branch of that tree. | |
![]() |
- a friend of mine: một người bạn của tôi | Mike is a good friend of mine. | ||
![]() |
- the color of the rain: mầu của mưa | What is the color of the rain? | ||
AND |
![]() |
- listen and repeat: nghe và nhắc lại | We listen and repeat after the teacher. | |
![]() |
- buy and sell: mua và bán | She buys and sells old clothes in the market. | ||
A |
![]() |
- a bird: một chú chim | There is a bird on the highest branch of that tree. | |
![]() |
- a cute boy : một cậu bé dễ thương | John is a cute boy. | ||
TO |
![]() |
- walk to school: đi bộ đến trường | I walk to school every day. | |
![]() |
- move to: chuyển tới | They moved to Ha Noi last year. | ||
IN |
![]() |
- in the teachers' room: trong phòng giáo viên | There are many flowers in teachers' room today. | |
![]() |
- in Vietnam: ở (trong) Việt Nam | How long have you been in Vietnam? | ||
IS |
![]() |
What is the weather like tomorrow? |
![]() |
John is also the tallest boy in his class. | |
BE |
![]() |
- be -> is | The new-style flat is very nice. | |
![]() |
- be -> was | There was a heavy rain yesterday. | ||
THAT |
![]() |
- that book: quyển sách đó | That book is mine. | |
![]() |
- that flat: căn hộ đó | All the family lives in that small flat. | ||
WAS |
![]() |
There was a heavy rain yesterday. |
![]() |
Where was Tom yesterday? | |