Word | Transcript | Class | Audio | Meaning | Example |
base | /beɪs/ |
n.
|
dựa vào | Most of her decisions are based on feelings. | |
bright | /braɪt/ |
adj.
|
sáng, thông minh | She has a bright smile. | |
beautiful | /ˈbjuː.tɪ.fəl/ |
adj.
|
đẹp | Lana is the most beautiful student in my class. | |
brother | /ˈbrʌð.ər / |
n.
|
anh em | I have no brothers or sisters. | |
brown | /braʊn/ |
n.
adj.
|
màu nâu | My teacher is going to dye her hair brown. | |
business | /ˈbɪz.nɪs/ |
n.
|
kinh doanh, công tác, công việc | It is none of your business. | |
bus | /bʌs/ |
n.
|
xe buýt | Buses are a means of public transportation. | |
busy | /ˈbɪz.i/ |
adj.
|
bận rộn | The young boy is so busy that he has no time to talk with me. | |
but | /bʌt/ |
conj.
|
nhưng | The meal is delicious but expensive. | |
by | /baɪ/ |
prep.
|
bằng | The greeting card is made by hand. |
busy (adj): bận rộn
business (n): kinh doanh, công việc
to busy oneself with something bận rộn với cái gì
to busy oneself doing something bận rộn làm cái gì
Eg: I busied myself with tidying up my desk. Tôi làm mình bận rộn với việc dọn dẹp bàn học.
lead a busy life sống cuộc sống bận rộn
as busy as a bee rất bận rộn
mind your own business hãy lo việc của mình đi (thể hiện thái độ khó chịu khi được hỏi về một điều riêng tư)
Eg:
- Where have you been? Cậu đã ở đâu đấy?
- Mind your own business! Hãy lo việc của mình đi!
be none of somebody's business: không phải việc của ai
Eg: Stop pestering me, it's none of your business! Đừng làm phiền tôi, đó không phải việc của cậu.
Everybody's business is nobody's business: lắm sãi không ai đóng cửa chùa.
Hãy nghe và điền từ nghe được vào chỗ trống